Thực đơn
Tòa_án_Nhân_quyền_liên_Mỹ Thành phầnTheo quy định ở Chương VIII của Công ước Nhân quyền, Toà án này gồm 7 thẩm phán có đạo đức cao nhất từ các nước thành viên của Tổ chức. Họ được "Đại hội của Tổ chức các quốc gia châu Mỹ" bầu chọn cho một thời hạn 6 năm và có thể được tái cử thêm một thời hạn 6 năm nữa.
Không nước nào được có 2 thẩm phán làm việc ở Tòa án này trong cùng một nhiệm kỳ, mặc dù – không giống như các ửy viên của Ủy ban Nhân quyền liên Mỹ – các thẩm phán không bị buộc không được tham gia vào các vụ kiện có liên quan tới tổ quốc mình.
Trong thực tế, một nước ở cương vị bị kiện trước tòa án mà không có thẩm phán là công dân của nước mình trong số các thẩm phán của Toà án, thì có quyền, theo điều 55 của Công ước, chỉ định một thẩm phán đặc biệt (ad hoc) vào nhóm các thẩm phán xét xử vụ án.
Sau khi Công ước châu Mỹ về Nhân quyền có hiệu lực ngày 18.7.1978, cuộc bầu chọn các thẩm phán lần đầu diễn ra ngày 22.5.1979, và Tòa án mới được triệu tập lần đầu vào ngày 29.6.1979 tại trụ sở chính của Tổ chức các quốc gia châu Mỹ ở Washington, D.C., Hoa Kỳ.
Tính tới ngày 01.01.2010:
Tên | Nước | Chức vụ | Thời hạn |
---|---|---|---|
Diego García Sayán | Peru | Chủ tịch | 2004-2010 |
Leonardo A. Franco | Argentina | Phó chủ tịch | 2007-2013 |
Manuel E. Ventura Robles | Costa Rica | Thẩm phán | 2004-2010 |
Margarette May Macaulay | Jamaica | Thẩm phán | 2007-2013 |
Rhadys Abreu-Blondet | Cộng hòa Dominica | Thẩm phán | 2007-2013 |
Alberto Pérez Pérez | Uruguay | Thẩm phán | 2010-2016 |
Eduardo Vio Grossi | Chile | Thẩm phán | 2010-2016 |
Năm | Nước | Chủ tịch tòa án | |
---|---|---|---|
2008-2009 | Chile | Cecilia Medina | |
2004-2007 | México | Sergio García Ramírez | |
1999-2003 | Brasil | Antonio Augusto Cançado Trindade | |
1997-1999 | Ecuador | Hernán Salgado Pesantes | |
1994-1997 | México | Héctor Fix Zamudio | |
1993-1994 | Colombia | Rafael Nieto Navia | |
1990-1993 | México | Héctor Fix Zamudio | |
1989-1990 | Uruguay | Héctor Gros Espiell | |
1987-1989 | Colombia | Rafael Nieto Navia | |
1985-1987 | Hoa Kỳ | Thomas Buergenthal | |
1983-1985 | Venezuela | Pedro Nikken | |
1981-1983 | Honduras | Carlos Roberto Reina | |
1979–1981 | Costa Rica | Rodolfo E. Piza Escalante | |
Năm | Nước | Các thành viên của Tòa án | Chủ tịch |
---|---|---|---|
1979–1981 | Colombia | César Ordóñez | |
1979–1985 | Venezuela | Máximo Cisneros Sánchez | |
1979–1985 | Jamaica | Huntley Eugene Munroe | |
1979–1985 | Honduras | Carlos Roberto Reina | 1981–1983 |
1979–1989 | Costa Rica | Rodolfo E. Piza Escalante | 1979–1989 |
1979–1989 | Venezuela | Pedro Nikken | 1983–1985 |
1979–1991 | Hoa Kỳ | Thomas Buergenthal | 1985–1987 |
1981–1994 | Colombia | Rafael Nieto Navia | 1987–1989, 1993–1994 |
1985–1989 | Honduras | Jorge R. Hernández Alcerro | |
1985–1990 | Uruguay | Héctor Gros Espiell | 1989–1990 |
1985–1997 | Mexico | Héctor Fix-Zamudio | 1990–1993, 1994–1997 |
1989–1991 | Honduras | Policarpo Callejas | |
1989–1991 | Venezuela | Orlando Tovar Tamayo | |
1989–1994 | Costa Rica | Sonia Picado Sotela | |
1990–1991 | Argentina | Julio A. Barberis | |
1991–1994 | Venezuela | Asdrúbal Aguiar Aranguren | |
1991–1997 | Nicaragua | Alejandro Montiel Argüello | |
1991–2003 | Chile | Máximo Pacheco Gómez | |
1991–2003 | Ecuador | Hernán Salgado Pesantes | 1997–1999 |
1998–2003 | Colombia | Carlos Vicente de Roux-Rengifo | |
1995–2006 | Barbados | Oliver H. Jackman | |
1995–2006 | Venezuela | Alirio Abreu Burelli | |
1995–2006 | Brasil | Antônio Augusto Cançado Trindade | 1999-2003 |
2001-2003 | Argentina | Ricardo Gil Lavedra | |
2004–2009 | Chile | Cecilia Medina Quiroga | 2008 |
2004–2009 | Mexico | Sergio García Ramírez | 2004-2007 |
Thực đơn
Tòa_án_Nhân_quyền_liên_Mỹ Thành phầnLiên quan
Tòa án Công lý Quốc tế Tòa án Tối cao Hoa Kỳ Tòa án nhân dân tối cao (Việt Nam) Tòa án Nürnberg Tòa án nhân dân cấp cao tại Thành phố Hồ Chí Minh Tòa án tối cao Singapore Tòa án nhân dân (Việt Nam) Tòa án Hiến pháp Liên bang Đức Tòa án Hiến pháp (Áo) Tòa án lương tâmTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tòa_án_Nhân_quyền_liên_Mỹ http://www.minrel.gov.cl/prontus_minrel/site/artic... http://www.corteidh.or.cr/docs/casos/articulos/ser... http://www.corteidh.or.cr/docs/casos/articulos/ser... http://www.corteidh.or.cr/docs/casos/articulos/ser... http://www.corteidh.or.cr/docs/casos/articulos/ser... http://www.corteidh.or.cr/docs/casos/articulos/ser... http://www.corteidh.or.cr/docs/casos/articulos/ser... http://www.corteidh.or.cr/docs/casos/articulos/ser... http://www.corteidh.or.cr/docs/casos/articulos/ser... http://www.corteidh.or.cr/docs/casos/articulos/ser...